KHÔI PHỤC.net
  • Trang chủ
  • Donate
  • RealmeROM.net

Cấu hình Motorola Edge+ (2023) – Thông số kỹ thuật

Motorola Edge+ (2023) – Cấu hình cơ bản

Motorola Edge+ (2023)
MORE PICTURES

Snapdragon 8 Gen 2

6.67″1080×2400 pixels

5100mAh

Android 13

50MP

8GB RAM

512GB bộ nhớ trong, không hỗ trợ thẻ nhớ

203g, 8.6mm độ dày

Motorola Edge+ (2023) – Thông số kỹ thuật chi tiết

Display Công nghệ OLED, 1B colors, 165Hz, HDR10+, Dolby Vision, 1300 nits (peak)
Kích thước 6.67 inches, 107.4 cm2 (~90.0% screen-to-body ratio)
Độ phân giải 1080 x 2400 pixels, 20:9 ratio (~395 ppi density)
Công nghệ bảo vệ Corning Gorilla Glass Victus
Thân máy Kích thước 161.2 x 74 x 8.6 mm (6.35 x 2.91 x 0.34 in)
Trong lượng 203 g (7.16 oz)
Build Glass front (Gorilla Glass Victus), glass back (Gorilla Glass Victus), aluminum frame
SIM Nano-SIM, eSIM
  IP68 dust/water resistant (up to 1.5m for 30 min)
Bộ nhớ Card slot No
Bộ nhớ trong 512GB 8GB RAM
  UFS 4.0
Camera chính Triple 50 MP, f/1.8, (wide), 1/1.55″, 1.0µm, multi-directional PDAF, OIS
12 MP, f/1.6, (telephoto), 1/2.93″, 1.22µm, PDAF, 2x optical zoom
50 MP, f/2.2, 114˚ (ultrawide), 1/2.76″, 0.64µm, AF
Nổi bật Dual-LED flash, panorama, HDR
Video 8K@30fps, 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240/960fps, 10-bit HDR10+, gyro-EIS
Ra mắt Công bố 2023, May 02
Bán chính thức Coming soon. Exp. release 2023, May 19
Nền tảng OS Android 13
Chipset Qualcomm SM8550-AB Snapdragon 8 Gen 2 (4 nm)
CPU Octa-core (1×3.2 GHz Cortex-X3 & 2×2.8 GHz Cortex-A715 & 2×2.8 GHz Cortex-A710 & 3×2.0 GHz Cortex-A510)
GPU Adreno 740
Nổi bật Cảm biến Fingerprint (under display, optical), accelerometer, gyro, proximity, compass
  Ready For 3.5 support
Pin Công nghệ Li-Po 5100 mAh, non-removable
Sạc 68W wired
15W wireless
5W reverse wired
5W reverse wireless

Mạng Công nghệ GSM / HSPA / LTE / 5G
2G bands GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 – SIM 1 & SIM 2
3G bands HSDPA 850 / 900 / 1700(AWS) / 1900 / 2100
4G bands 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8, 12, 13, 14, 17, 18, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 39, 40, 41, 41, 46, 48, 66, 71
5G bands 1, 2, 3, 5, 7, 12, 14, 20, 25, 26, 28, 29, 30, 38, 41, 41, 48, 66, 70, 71, 77, 78 SA/NSA/Sub6/mmWave
Tốc độ HSPA, LTE-A (CA), 5G
Âm thanh Loa ngoài Hỗ trợ loa ngoài
3.5mm jack No
Camera phụ Single 60 MP, f/2.2, (wide), 1/2.8″, 0.61µm
Nổi bật HDR
Video 4K@30/60fps, 1080p@30/60/120/240fps
Kết nối WLAN Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac/6e/7, tri-band, Wi-Fi Direct
Bluetooth 5.3, A2DP, LE
Positioning GPS, GLONASS, GALILEO, BDS
NFC Yes
Radio No
USB USB Công nghệ-C 3.2, OTG,Hiển thịPort 1.4
[15 ]

Dữ liệu thông số kỹ thuật của thiết bị Motorola Edge+ (2023) được tham khảo từ hãng sản xuất, chúng tôi cố gắng mang đến thông tin chính xác nhất, nếu bạn cho rằng bất kỳ thông tin nào về thiết bị Motorola Edge+ (2023) không đúng hoặc thiếu, vui lòng liên hệ với chúng tôi.

Bài trước
Cấu hình Lava Blaze 1X – Thông số kỹ thuật
Bài sau
Cấu hình Motorola Moto G Stylus (2023) – Thông số kỹ thuật

KhôiPhục.net

Trang web chia sẻ cách hard reset các thiết bị công nghệ, là thủ thuật giúp bạn loại bỏ mật khẩu màn hình mà không cần phải chạy lại phần mềm hoặc đơn giản là giúp bạn xóa toàn bộ dữ liệu một cách nhanh chóng.

Mới nhất

  • Cấu hình Infinix Zero 30 – Thông số kỹ thuật 9 Tháng Chín, 2023
  • Cấu hình Huawei Mate 60 – Thông số kỹ thuật 8 Tháng Chín, 2023
  • Cấu hình Huawei Mate 60 Pro – Thông số kỹ thuật 8 Tháng Chín, 2023
  • Cấu hình Huawei Mate 60 Pro+ – Thông số kỹ thuật 8 Tháng Chín, 2023

Liên hệ

[email protected]

© 2021 by khoiphuc.net